Ai cũng biết rằng nước sạch là điều kiện sống cần thiết của con người và con người cần được ăn uống, sinh hoạt với nguồn nước sạch để đảm bảo sức khỏe cộng đồng. Tuy nhiên, như thế nào là nước sạch? Những yếu tố, tiêu chuẩn nào thể hiện được mức độ sạch của nước? Trong bài viết này maylocnuochanoi.com giải đáp cho quý khách hàng những thắc mắc đó.

1, Quy chuẩn đánh giá chất lượng nước ăn uống, sinh hoạt.

Với nước ăn uống, sinh hoạt của con người, Bô Y tế đã đưa ra một loạt các quy chuẩn như quy chuẩn QCVN01:2009/BYT, quy chuẩn QCVN02: 2009/BYT và quy chuẩn QCVN01-06: 2010/BYT.
Đây là các quy chuẩn quốc gia về chất lượng nước, chúng quy định mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước dùng mục đích sinh hoạt có công suất từ 1000 mét khối một ngày đêm trở lên.
Nguồn nước máy cung cấp cho các hộ gia đình cần thỏa mãn quy chuẩn QCVN01:2009/BYT. (Những chỉ số cụ thể của quy chuẩn này, quý khách hàng có thể tham khảo ở cuối bài viết).

2, Dấu hiệu nhận biết nước máy không đáp ứng tiêu chuẩn, không sạch

Khi nước máy có dấu hiệu không đáp ứng tiêu chuẩn tức là chúng đã bị ô nhiễm ở một mức nào đó và không thể được coi là nước sạch an toàn cho con người sử dụng để ăn uống, sinh hoạt. Những dấu hiệu có thể nhận biết như sau:
-Nước bị đục: trong nước có những tạp chất lơ lửng mà mắt nhìn thấy được.
-Nước có mùi tanh, màu vàng đậm, để lâu có cặn màu nâu đỏ. Đây là dấu hiệu nước nhiễm sắt, việc này dẫn tới các đồ dùng kim loại trong nhà rửa bằng nước này nhanh bị gỉ sét, hoen ố.
-Nước có váng đen, bám chặt vào dụng cụ đựng nước, nấu thức ăn lâu chín. Các dụng cụ bằng sành, sứ khi tiếp xúc với nước lâu dài thường có cặn bám màu đen. Đây là dấu hiệu nước bị nhiềm mangan.
-Nước có váng trên bề mặt, có cặn trắng xuất hiện ở đáy ấm đun nước sau một thời gian sử dụng, có mảng bám trắng ở vòi nước… Đây là dấu hiệu của nước cứng, chứa nhiều kim loại.
-Nước có màu ánh vàng, trong, càng để lâu càng vàng, mùi nồng. Đây là dấu hiệu nước nhiễm amoniac.
-Nước nhiễm nitrit: Khi nấu ăn, thịt dùng nước bị nhiễm nitrit để luộc thường có màu hồng đỏ.
-Nước nhiễm clo và nước nhiễm H2S: thường tạo ra mùi khó chịu khi mới chảy từ vòi.
Trên đây là một số dấu hiệu nhận biết nước không đảm bảo rõ ràng nhất cho người sử dụng.

3, Phải làm gì khi nước không sạch

Khi sống trong những vùng có nguồn nước không sạch, không đảm bảo, người sử dụng cần có những biện pháp khắc phục để có thể yên tâm nguồn nước không gây ảnh hưởng xấu tới sức khỏe gia đình. Lúc này, những chiếc máy lọc nước gia đình là sự lựa chọn tối ưu.
Quý khách hàng có thể lựa chọn những chiếc máy lọc nước chất lượng cao có khả năng lọc sạch hoàn toàn các tạp chất có hại đem tới cho gia đình nguồn nước tinh khiết, đảm bảo sức khỏe.
Mời quý khách hàng liên hệ với Trung tâm máy lọc nước Hà Nội để được tư vấn và đặt mua máy lọc nước gia đình cao cấp, giá phải chăng.

(Phụ lục: Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước theo quy chuẩn quốc gia về nước sạch: 

STT Tên chỉ tiêu Đơn vị Giới hạn tối đa cho phép Phương pháp thử Mức độ giám sát
I. Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ
1 Màu sắc(*) TCU 15 TCVN 6185 – 1996(ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120 A
2 Mùi vị(*) Không có  mùi, vị lạ Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B A
3 Độ đục(*) NTU 2 TCVN 6184 – 1996(ISO 7027 – 1990)hoặc SMEWW 2130 B A
4 pH(*) Trong khoảng6,5-8,5 TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ A
5 Độ cứng, tính theo CaCO3(*) mg/l 300 TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C A
6 Tổng chất rắn hoà tan (TDS) (*) mg/l 1000 SMEWW 2540 C B
7 Hàm lượng Nhôm(*) mg/l 0,2 TCVN 6657 : 2000 (ISO 12020 :1997) B
8 Hàm lượng Amoni(*) mg/l 3 SMEWW 4500 – NH3C hoặcSMEWW 4500 – NH3D B
9 Hàm lượng Antimon mg/l 0,005 US EPA 200.7 C
10. Hàm lượng Asen tổng số mg/l 0,01 TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B B
11. Hàm lượng Bari mg/l 0,7 US EPA 200.7 C
12. Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric mg/l 0,3 TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990) hoặc SMEWW 3500 B C
13. Hàm lượng Cadimi mg/l 0,003 TCVN6197 – 1996(ISO 5961 – 1994) hoặc SMEWW 3500 Cd C
14. Hàm lượng Clorua(*) mg/l 250300(**) TCVN6194 – 1996(ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl D A
15. Hàm lượng Crom tổng số mg/l 0,05 TCVN 6222 – 1996(ISO 9174 – 1990) hoặc SMEWW 3500 – Cr – C
16. Hàm lượng Đồng tổng số(*) mg/l 1 TCVN 6193 – 1996 (ISO 8288 – 1986) hoặc SMEWW 3500 – Cu C
17. Hàm lượng Xianua mg/l 0,07 TCVN 6181 – 1996(ISO 6703/1 – 1984) hoặc SMEWW 4500 – CN C
18. Hàm lượng Florua mg/l 1,5 TCVN 6195 – 1996(ISO10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F B
19. Hàm lượng Hydro sunfur(*) mg/l 0,05 SMEWW 4500 – S2- B
20. Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) mg/l 0,3 TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe A
21. Hàm lượng Chì mg/l 0,01 TCVN 6193 – 1996 (ISO 8286 – 1986)SMEWW 3500 – Pb A B
22. Hàm lượng Mangan tổng số mg/l 0,3 TCVN 6002 – 1995(ISO 6333 – 1986) A
23. Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số mg/l 0,001 TCVN 5991 – 1995 (ISO 5666/1-1983 – ISO 5666/3 -1983) B
24. Hàm lượng Molybden mg/l 0,07 US EPA 200.7 C
25. Hàm lượng Niken mg/l 0,02 TCVN 6180 -1996 (ISO8288 -1986)SMEWW 3500 – Ni C
26. Hàm lượng Nitrat mg/l 50 TCVN 6180 – 1996(ISO 7890 -1988) A
27. Hàm lượng Nitrit mg/l 3 TCVN 6178 – 1996 (ISO 6777-1984) A
28. Hàm lượng Selen mg/l 0,01 TCVN 6183-1996 (ISO 9964-1-1993) C
29. Hàm lượng Natri mg/l 200 TCVN 6196 – 1996  (ISO 9964/1 – 1993) B
30. Hàm lượng Sunphát (*) mg/l 250 TCVN 6200 – 1996(ISO9280 – 1990) A
31. Hàm lượng Kẽm(*) mg/l 3 TCVN 6193 – 1996 (ISO8288 – 1989) C
32. Chỉ số Pecmanganat mg/l 2 TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) A
II. Hàm lượng của các chất hữu cơ
a. Nhóm Alkan clo hoá
33. Cacbontetraclorua mg/l 2 US EPA 524.2 C
34. Diclorometan mg/l 20 US EPA 524.2 C
35. 1,2 Dicloroetan mg/l 30 US EPA 524.2 C
36. 1,1,1 – Tricloroetan mg/l 2000 US EPA 524.2 C
37. Vinyl clorua mg/l 5 US EPA 524.2 C
38. 1,2 Dicloroeten mg/l 50 US EPA 524.2 C
39. Tricloroeten mg/l 70 US EPA 524.2 C
40. Tetracloroeten mg/l 40 US EPA 524.2 C
b.  Hydrocacbua Thơm
41. Phenol và dẫn xuất của Phenol mg/l 1 SMEWW 6420 B B
42. Benzen mg/l 10 US EPA 524.2 B
43. Toluen mg/l 700 US EPA 524.2 C
44. Xylen mg/l 500 US EPA 524.2 C
45. Etylbenzen mg/l 300 US EPA 524.2 C
46. Styren mg/l 20 US EPA 524.2 C
47. Benzo(a)pyren mg/l 0,7 US EPA 524.2 B
c.  Nhóm Benzen Clo hoá
48. Monoclorobenzen mg/l 300 US EPA 524.2 B
49. 1,2 – Diclorobenzen mg/l 1000 US EPA 524.2 C
50. 1,4 – Diclorobenzen mg/l 300 US EPA 524.2 C
51. Triclorobenzen mg/l 20 US EPA 524.2 C
d. Nhóm các chất hữu cơ phức tạp
52. Di (2 – etylhexyl) adipate mg/l 80 US EPA 525.2 C
53. Di (2 – etylhexyl) phtalat mg/l 8 US EPA 525.2 C
54. Acrylamide mg/l 0,5 US EPA 8032A C
55. Epiclohydrin mg/l 0,4 US EPA 8260A C
56. Hexacloro butadien mg/l 0,6 US EPA 524.2 C
III. Hoá chất bảo vệ thực vật
57. Alachlor mg/l 20 US EPA 525.2 C
58. Aldicarb mg/l 10 US EPA 531.2 C
59. Aldrin/Dieldrin mg/l 0,03 US EPA 525.2 C
60. Atrazine mg/l 2 US EPA 525.2 C
61. Bentazone mg/l 30 US EPA 515.4 C
62. Carbofuran mg/l 5 US EPA 531.2 C
63. Clodane mg/l 0,2 US EPA 525.2 C
64. Clorotoluron mg/l 30 US EPA 525.2 C
65. DDT mg/l 2 SMEWW 6410B, hoặc SMEWW 6630 C C
66. 1,2 – Dibromo – 3 Cloropropan mg/l 1 US EPA 524.2 C
67. 2,4 – D mg/l 30 US EPA 515.4 C
68. 1,2 –  Dicloropropan mg/l 20 US EPA 524.2 C
69. 1,3 –  Dichloropropen mg/l 20 US EPA 524.2 C
70. Heptaclo và heptaclo epoxit mg/l 0,03 SMEWW 6440C C
71. Hexaclorobenzen mg/l 1 US EPA 8270 – D C
72. Isoproturon mg/l 9 US EPA 525.2 C
73. Lindane mg/l 2 US EPA 8270 – D C
74. MCPA mg/l 2 US EPA 555 C
75. Methoxychlor mg/l 20 US EPA 525.2 C
76. Methachlor mg/l 10 US EPA 524.2 C
77. Molinate mg/l 6 US EPA 525.2 C
78. Pendimetalin mg/l 20 US EPA 507, US EPA 8091 C
79. Pentaclorophenol mg/l 9 US EPA 525.2 C
80. Permethrin mg/l 20 US EPA 1699 C
81. Propanil mg/l 20 US EPA 532 C
82. Simazine mg/l 20 US EPA 525.2 C
83. Trifuralin mg/l 20 US EPA 525.2 C
84. 2,4 DB mg/l 90 US EPA 515.4 C
85. Dichloprop mg/l 100 US EPA 515.4 C
86. Fenoprop mg/l 9 US EPA 515.4 C
87. Mecoprop mg/l 10 US EPA 555 C
88. 2,4,5 – T mg/l 9 US EPA 555 C
IV. Hoá chất khử trùng và sản phẩm phụ
89. Monocloramin mg/l 3 SMEWW 4500 – Cl G B
90. Clo dư mg/l Trong khoảng0,3 – 0,5 SMEWW  4500Cl hoặc US EPA 300.1 A
91. Bromat mg/l 25 US EPA 300.1 C
92. Clorit mg/l 200 SMEWW  4500 Cl hoặc US EPA 300.1 C
93. 2,4,6 Triclorophenol mg/l 200 SMEWW 6200 hoặc US EPA 8270 – D C
94. Focmaldehyt mg/l 900 SMEWW  6252 hoặc US EPA 556 C
95. Bromofoc mg/l 100 SMEWW  6200 hoặc US EPA 524.2 C
96. Dibromoclorometan mg/l 100 SMEWW  6200 hoặc US EPA 524.2 C
97. Bromodiclorometan mg/l 60 SMEWW  6200 hoặc  US EPA 524.2 C
98. Clorofoc mg/l 200 SMEWW 6200 C
99. Axit dicloroaxetic mg/l 50 SMEWW  6251 hoặc US EPA 552.2 C
100 Axit tricloroaxetic mg/l 100 SMEWW  6251 hoặc US EPA 552.2 C
101 Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt) mg/l 10 SMEWW  6252 hoặc US EPA 8260 – B C
102 Dicloroaxetonitril mg/l 90 SMEWW  6251 hoặc US EPA 551.1 C
103 Dibromoaxetonitril mg/l 100 SMEWW  6251 hoặc US EPA 551.1 C
104 Tricloroaxetonitril mg/l 1 SMEWW  6251 hoặc US EPA 551.1 C
105 Xyano clorit (tính theo CN) mg/l 70 SMEWW 4500J C
V. Mức nhiễm xạ
106 Tổng hoạt độ a pCi/l 3 SMEWW 7110 B B
107 Tổng hoạt độ b pCi/l 30 SMEWW 7110 B B

VI. Vi sinh vật

108 Coliform tổng số Vi khuẩn/100ml 0 TCVN 6187 – 1,2 :1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 A
109 E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt Vi khuẩn/100ml 0 TCVN6187 – 1,2 : 1996(ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW  9222 A

Như thế nào là nước sạch dùng cho gia đình

Rate this post